6731 |
NVTX. 2019.03.11 |
Nghiên cứu, đánh giá sự ảnh hưởng của một số yếu tố tự nhiên và nhân sinh đến sự biến đổi của thạch nhũ trong các hang động Karst ở Việt Nam |
01/01/2019 |
12 tháng |
6732 |
NVTX. 2019.03.12 |
Đánh giá khả năng sinh khoáng perlit và zeolit của các thành tạo Magma phun trào Mesozoi muộn - Kainozoi ở khu vực Nam Trung Bộ - Tây Nguyên. |
01/01/2019 |
12 tháng |
6733 |
NVTX. 2019.03.13 |
Quản lý, vận hành sử dụng trang thiết bị khoa học và công nghệ: Quản lý, duy tu, bảo dưỡng, kiểm định, vận hành các trang thiết bị kỹ thuật, hệ thống thiết bị phân tích thí nghiệm; Gia công phân tích mẫu phục vụ nghiên cứu cơ bản, điều tra địa chất khoáng |
01/01/2019 |
12 tháng |
7051 |
NVTX.2020.03.03 |
Địa tầng các trầm tích Paleozoi ở đới Tây Việt Bắc và khoáng sản liên quan |
01/01/2020 |
12 tháng |
7393 |
NVTX.2021.03.07. |
Mô hình quặng hóa skarn trên thế giới và khái quát các mô hình quặng hóa skarn ở Việt Nam để có cơ sở đánh giá tiềm năng một số loại hình khoáng sản liên quan |
01/01/2021 |
12 tháng |
7391 |
NVTX.2021.03.05 |
Nghiên cứu xây dựng nội dung, phương pháp và quy trình điều tra ĐCTV-ĐCCT liên quan đến một số dạng tai biến địa chất |
01/01/2021 |
12 tháng |
7059 |
NVTX.2020.03.10 |
Nghiên cứu các thành tạo magma granitoid phức hệ Hải Vân khu vực Quảng Nam - Đà Nẵng và khoáng sản liên quan |
01/01/2020 |
12 tháng |
7396 |
NVTX.2021.03.10. |
Nghiên cứu các thành tạo magma xâm nhập đai tạo núi Paleozoi muộn - Mesozoi Trường Sơn và khoáng sản liên quan |
01/01/2021 |
12 tháng |
7053 |
NVTX.2020.03.05 |
Nghiên cứu các yếu tố Địa chất thủy văn và Địa chất công trình liên quan đến sự sụt lún mặt đất tại một số khu vực thuộc đồng bằng sông Cửu Long |
01/01/2020 |
12 tháng |
7063 |
NVTX.2020.03.14 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn khoanh vùng bảo tồn các giá trị di sản địa chất |
01/01/2020 |
12 tháng |